Có lẽ ở mỗi gia đình Việt Nam, khi muốn trang bị nệm cao su cho chổ ngủ thêm phần êm ái đa số đều liên tưởng đến thương hiệu KYMDAN nổi tiếng. Nhưng ngoài thương hiệu này, xung quanh chúng ta vẫn còn nhiều sự lựa chọn đầy chất lượng khác cũng như giá cả hợp túi tiền từng gia đình.
Vậy với sự đa dạng của thị trường thì làm sao để biết được loại nệm cao su loại nào tốt? Hãy cùng DEAL NGON khám phá kinh nghiệm lựa chọn nệm cao su chất lượng và phù hợp với bạn nhé!
I. Tiêu chí lựa chọn sản phẩm nệm cao su tốt
Để lựa chọn sản phẩm tốt, bạn cần nhìn nhận rõ những đặc điểm phù hợp với chi phí và nhu cầu của gia đình mình theo những tiêu chí cơ bản sau đây:
1. Chất liệu
1.1 Nệm cao su thiên nhiên 100%
Nệm cao su thiên nhiên được sản xuất từ mủ cây cao su nguyên chất dạng bọt và hoàn toàn không pha trộn thêm phụ gia khác. Loại nệm cao su này có đặc tính mịn chắc nguyên khối và không chảy nhựa, không xẹp lún và lão hóa theo thời gian.
Với chất liệu 100% từ cao su thiên nhiên nên độ bền của loại nệm này hơn hẳn nệm cao su nhân tạo.
ƯU ĐIỂM | NHƯỢC ĐIỂM |
Không có chất độc hại như thủy ngân, thạch tín, adimi… không gây ảnh hưởng cho người sử dụng khi tiếp xúc qua da. | Giá thành cao |
Khi hết hạn tuổi thọ có thể tự phân hủy. | |
Khả năng chịu lực tốt, hỗ trợ nâng đỡ, giữ đúng tư thế khi nằm. | Nhiều nguồn hàng giả, kém chất lượng hay hàng nhái. |
Không tạo chuyển động khi xoay người. | |
Thông thoáng, mát mẻ, không hầm nóng lưng khi ngủ |
1.2 Nệm cao su nhân tạo
Chất liệu Polyurethane Foam đồng chất, đây là thành phần chính để tạo ra những chiếc nệm cao su nhân tạo. Vốn là một loại chất dẻo có khả năng co giãn cực tốt nên cao su nhân tạo được ứng dụng phổ biến để thay thế cho nguồn cao su tự nhiên đang ngày càng khan hiếm hiện nay.
Nệm cao su nhân tạo còn có tên gọi khác là nệm mousse PolyUrethane, chiếc đệm này được phát minh vào năm 1937. Về mặt cấu trúc, nệm cao su nhân tạo cũng được thiết kế dạng bọt khí tương tự những chiếc nệm cao su thiên nhiên nên so với bản gốc thì những đặc tính cũng được thể hiện tương tự trên chiếc nệm này.
ƯU ĐIỂM | NHƯỢC ĐIỂM |
Độ bền khoảng 10 đến 15 năm sử dụng. | Không thể đạt được độ an toàn và thân thiện tuyệt đối như cao su thiên nhiên. |
Có khả năng biến dạng một cách dễ dàng, cực kỳ phù hợp với ai thích nằm nệm êm. | |
Không có mùi lạ, thân thiện tuyệt đối với làn da người dùng. | Không có khả năng tự phân hủy. |
Xóa bỏ hết những tiếng ồn khi trở mình. | |
Khối lượng nhẹ. | Dễ bị pha trộn những chất liệu kém chất lượng. |
Giá cả phù hợp túi tiền. |
1.3 Nệm cao su tổng hợp
Nệm cao su tổng hợp hay còn gọi là nệm mút ép, nệm bông ép, nệm PE,… loại này được sản xuất từ chất liệu tổng hợp cao cấp, được xay nhuyễn sau đó ép thành những tấm nệm theo kích thước chuẩn của khuôn nhờ chất kết dính chuyên dụng. Bề mặt nệm được chần bằng lớp vải gấm nhung cao cấp với những đường nét hoa văn tinh tế, bắt mắt mang lại sự êm ái cho giấc ngủ.
Tùy theo độ nặng mà kiểm tra được sự đàn hồi (nệm càng nặng thì càng khó xẹp lún). Khi mua nệm bạn nên sờ hoặc nằm thử, nếu nệm thô cứng thì chúng tỏ hàm lượng mủ cao su ít, pha lẫn tạp chất nhiều, nệm sẽ nhanh rã vụn hư hỏng.
ƯU ĐIỂM | NHƯỢC ĐIỂM |
Độ bền của đệm cao su tổng hợp có thời gian sử dụng dài hơn các loại đệm khác (khoảng 12 đến 15 năm). | Chất liệu không thân thiện với môi trường. |
Khả năng chịu lực và chịu nhiệt của đệm cao su tổng hợp tốt hơn so với đệm cao su tự nhiên. | Sau một thời gian dài sử dụng cần phải thay thế để đảm bảo cho sức khỏe. |
Giá thành rẻ phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng. |
1.4 Nệm cao su non (Memory Foam)
Cũng giống như nệm cao su nhân tạo thì sản phẩm nệm cao su non cũng được chế tạo từ 100% Polyurethane Foam. Tuy vậy, do sự khác biệt về tỷ trọng Polyurethane Foam trong vật liệu cũng như công nghệ sản xuất khác biệt, cho nên sản phẩm nệm cao su non có được độ mềm mại cao hơn hẳn so với nệm cao su nhân tạo.
ƯU ĐIỂM | NHƯỢC ĐIỂM |
Có độ mềm cao nhất trong các loại. | So với cao su thiên nhiên thì kém thoáng mát hơn. |
Cấu trúc dạng bọt khí hở giúp tránh bụi bám, ẩm mốc dễ dàng. | |
Có chế độ bảo hành từ 15 đến 20 năm. | Đối với một số sản phẩm nệm cao su non rẻ tiền thì có mùi hôi. |
Giá thành thấp hơn so với nệm cao su thiên nhiên. |
2. Xuất xứ thương hiệu
Chất lượng cuộc sống của người dân đang ngày càng một nâng cao nên nệm cao su cũng là sản phẩm không thể thiếu trong việc đảm bảo giấc ngủ của các thành viên trong gia đình. Nhưng các dòng nệm cao su có rất nhiều nguồn xuất xứ khác nhau.
Ở Việt Nam, những thương hiệu sản xuất nệm cao su chất lượng phải kể đến: Kymdan, Liên Á, Vạn Thành, Thắng Lợi, Kim Cương, Đông Phú…
Ngoài ra, một số thương hiệu vẫn nhập các dòng nệm cao su cao cấp từ nước ngoài để đáp ứng nhu cầu của thị trường như: Nệm cao su Everon (Hàn Quốc), Nệm cao su Dunlopillo (Châu Âu)…
Hơn thế, với tốc độ phát triển của hệ thống mạng xã hội ngày nay, người dùng hoàn toàn có thể mua trên các ứng dụng mua sắm uy tín như LAZADA, TIKI… hoặc các kênh phân phối của hãng nệm như: vuanem.com, nemsaithanh.com…Tại đó, chúng ta có thể mua được những sản phẩm chất lượng với giá khuyến mãi cực tiết kiệm so với giá niêm yết của nệm cao su.
3. Độ cứng, độ dày và kích thước
Để lựa chọn được dòng nệm thích hợp cho nhu cầu sử dụng của mỗi gia đình, chúng ta còn có thể dựa vào các số liệu được cung cấp chi tiết khi chọn mua như:
3.1. Độ cứng cảm nhận và độ dày
Độ cứng cảm nhận | Độ dày | Đối tượng phù hợp |
Medium Firm (Cứng vừa) | 50mm ~ 60mm | – Nhu cầu sử dụng bình thường – Trẻ sơ sinh đến người lớn – Thể trọng nhỏ hơn 80kg |
75mm | ||
100mm | ||
Firm (Vững chắc) | 120mm ~ 135mm | – Chưa sử dụng nệm cao su trước đây – Chưa sử dụng nệm cao su trước đây – Có thể trọng từ 80kg đến 100kg |
150mm | ||
Super Firm (Siêu cứng) | 160 ~ 170mm | – Có bênh lý liên quan đến cột sống – Nằm điều trị lâu dài – Thể trọng lớn hơn 100kg – Cơ sở có dịch vụ masage |
200mm | ||
250mm |
3.2. Kích thước
Kích thước (cm) | Đối tượng phù hợp |
80 x 200 | – Người độc thân – 01 người từ 10 tuổi trở lên – 02 trẻ em từ 02 – 09 tuổi |
90 x 200 | |
100 x 200 | |
140 x 200 | – Cặp vợ chồng – 02 người từ 10 tuổi trở lên – 03 trẻ em từ 02 – 09 tuổi |
150 x 190 | |
160 x 200 | |
200 x 200 | – Gia đình có trẻ nhỏ – 02 người lớn + 01 hoặc 02 trẻ em |
200 x 220 |
4. Sử dụng và bảo quản nệm cao su
4.1. Hướng dẫn sử dụng nệm cao su
– Khi mua nệm cao su cần tìm kích thước Giường phù hợp, sao cho nệm cao su được đặt lọt lòng bên trong cách cạnh giường từ 3 đến 5 cm. Không nên chọn giường quá hẹp với kích thước nệm sẽ ảnh hưởng đến chất lượng về lâu dài.
– Đặt nệm trên mặt phẳng (sàn nhà hoặc giường), không nên đặt lên bất kỳ loại nệm nào khác hoặc mặt bằng gồ ghề. Phần chân nệm có hình lỗ vuông hoặc chân lỗ hình trụ tròn ở bên dưới, phần lổ tròn nhỏ nằm ở trên.
– Mỗi sản phẩm nệm cao su cần được bọc ít nhất 01 lớp áo vỏ bảo vệ với chất liệu phù hợp để hạn chế các tác động của mùi hôi cơ thể thẩm thấu vào nệm.
4.2. Hướng dẫn bảo quản nệm cao su
– Giữ nệm luôn sạch sẽ, thông thoáng và thường xuyên thay đổi áo nệm hàng tuần.
– Không nên đặt vật nặng, vật nhọn lên nệm.
– Không nên dùng các thiết bị tỏa nhiệt như là(ủi) trên nệm.
– Không nên đặt nệm trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
– Tránh đặt nệm ở những nơi hóa chất, gần nguồn nhiệt và thiết bị tỏa nhiệt.
– Tránh đổ các hóa chất, dung môi, chất lỏng lên nệm.
– Cao su thiên nhiên có đặc tính kháng vi khuẩn, do đó không cần rửa giặt.
– Nếu vô tình để đổ chất lỏng lên đệm thì cần xử lý như sau:
- Không bao giờ để ruột nệm được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp. (Ánh nắng mặt trời sẽ phá hủy vật liệu cao su, làm độ bền kém đi).
- Dùng khăn khô thấm hút nước ở nệm.
- Để nệm nơi thoáng khí, bóng râm hoặc dùng quạt thổi trực tiếp đến khi nệm khô ráo hoàn toàn (khoảng 30 phút).
5. Giá cả và chính sách bảo hành
Loại | Giá (VNĐ) | Chính sách bảo hành |
Nệm cao su thiên nhiên 100% | 4.700.000 ~ 220.200.000 (Tùy theo kích thước, độ dày và thương hiệu) | – Bảo hành 15 năm – Trường hợp nệm bị bở mục, chai mặt, sượng mặt, chảy nhựa, lão hóa, không đàn hồi |
Nệm cao su nhân tạo | 3.000.000 ~ 8.000.000 (Tùy theo kích thước, độ dày và thương hiệu) | – Bảo hành 10 năm |
Nệm cao su tổng hợp | 1.000.000 ~ 5.000.000 (Tùy theo kích thước, độ dày và thương hiệu) | – Bảo hành 10 năm |
Nệm cao su non | 3.000.000 ~ 13.000.000 (Tùy theo kích thước, độ dày và thương hiệu) | – Bảo hành 12 ~ 15 năm |
II. Một số hãng nệm cao su uy tín trong và ngoài nước
1. Một số hãng nệm cao su trong nước
1.1 . Nệm cao su KYMDAN
Trải qua hơn 64 năm, Công ty KYMDAN (xuất xứ từ Việt Nam) được người tiêu dùng biết đến và tin tưởng với sản phẩm chính: nệm làm từ latex cao su thiên nhiên ở dạng bọt (sponge, mousse) được tiêu thụ trên khắp thế giới.
Với sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và các bí quyết sản xuất riêng, tất cả các sản phẩm nệm (đệm) của KYMDAN được làm hoàn toàn từ cao su thiên nhiên, có chất lượng độc đáo với 15 ưu điểm nổi bật mà chưa một sản phẩm tương tự nào trên thế giới đạt được và nệm mousse cao su KYMDAN là một loại nệm được bác sĩ khuyên sử dụng.
– ƯU ĐIỂM:
- Độ đàn hồi tối ưu (bảo hành lên đến 15 năm).
- Lực tác dụng khi nằm phân bố đều khắp bề mặt tiếp xúc.
- Không tạo rung động lan truyền.
- Khả năng thông thoáng rất cao.
- An toàn cho người dùng.
- Có khả năng kháng côn trùng và tự phân hủy.
- Khả năng kháng cháy.
- Tuổi thọ trung bình 25 năm
- Dễ dàng cuộn tròn, thuận tiện vận chuyển
- Hoàn toàn loại bỏ mùi hôi cao su, khả năng kháng khuẩn, nấm mốc.
– NHƯỢC ĐIỂM:
- Giá thành cao (sản phẩm giá cao nhất có thể lên đến 220.000.000 VNĐ).
- Dễ bị đạo nhái (Lưu ý: trên thị trường xuất hiện sản phẩm nệm
KIMDANkhông phải do Công ty KYMDAN sản xuất).
*** Bảng giá tham khảo một số dòng nệm cao su KYMDAN trên thị trường:
Loại | Độ dày | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nệm KYMDAN DELUXE | 50mm | 9.100.000 ~ 25.800.000 |
75mm | 15.000.000 ~ 32.250.000 | |
100mm | 13.700.000 ~ 38.700.000 | |
125mm | 33.500.000 | |
150mm | 19.300.000 ~ 53.200.000 | |
200mm | 25.800.000 ~ 64.800.000 | |
Nệm KYMDAN MASSAGE | 60mm | 11.800.000 ~ 32.100.000 |
85mm | 17.700.000 ~ 35.400.000 | |
110mm | 16.400.000 ~ 45.000.000 | |
135mm | 38.100.000 | |
160mm | 38.100.000 | |
210mm | 28.500.000 ~ 76.700.000 |
1.2. Nệm cao su Vạn Thành
Với 3 nhà máy và 43 chi nhánh trải khắp toàn quốc, Công ty TNHH Nệm Vạn Thành đã gây dựng nên uy tín đối với người dùng cả trong và ngoài nước. Bằng kinh nghiệm hơn 35 năm trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm nội thất chăm sóc giấc ngủ chăn drap gối nệm, nệm Vạn Thành hoàn toàn đảm bảo về chất lượng, thiết kế cũng như công nghệ sản xuất ở những các sản phẩm của mình.
Tất cả quá trình sản xuất đều quản lý nghiệm ngặt tuân theo Tiêu Chuẩn Quản Lý Chất Lượng ISO 9001 – 2008. Đạt được nhiều giấy phép nhập khẩu từ Hoa Kỳ và đạt chuẩn LGA Châu Âu về khả năng đàn hồi và độ bền vật lý đặc trưng.
– ƯU ĐIỂM:
- Thành phần cao su thiên nhiên 100% (Bảo hành 15 năm).
- Thiết kế đặc biệt nâng đỡ da vùng.
- Không tạo rung động lan truyền.
- Cấu trúc bọt hở với hàng nghìn triệu lỗ thông hơi.
- An toàn cho người dùng.
- Tự phân hủy.
- Hoàn toàn loại bỏ mùi hôi cao su.
- Có khả năng kháng khuẩn, nấm mốc.
- Có thể sử dụng 2 mặt luân phiên (dòng UNIQUE).
– NHƯỢC ĐIỂM:
- Giá thành tầm trung.
- Trọng lượng khá nặng, khó khăn để di chuyển.
- Độ cứng khá cao.
*** Bảng giá tham khảo một số dòng nệm của Nệm cao su Vạn Thành:
Loại | Độ dày | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nệm Cao Su UNIQUE | 50mm | 6.500.000 ~ 10.100.000 |
75mm | 11.300.000 ~ 12.700.000 | |
100mm | 13.700.000 ~ 15.500.000 | |
150mm | 19.600.000 ~ 22.200.000 | |
Nệm Cao Su STANDARD | 50mm | 4.690.000 |
100mm | 6.900.000 ~ 12.900.000 | |
150mm | 11.000.000 ~ 16.600.000 | |
170mm | 15.900.000 ~ 17.800.000 | |
200mm | 21.500.000 ~ 24.500.000 |
1.3. Nệm cao su Liên Á
Thành lập từ năm 1987, Liên Á dần phát triển bền vững trong thị trường nệm tại Việt Nam. Là 1 công ty gia đình, Liên Á đã có hơn 30 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất những sản phậm nệm cao su cao cấp từ công thức tối ưu.
Ngày nay, Liên Á tiếp tục làm hài lòng những yêu cầu đa dạng từ khách hàng. Đồng thời cung cấp những dịch vụ chăm sóc khách hàng tuyệt vời và tận tâm.
Liên Á áp dụng hệ thống quản lý ISO 9001:2008 trên toàn công ty, chuyên môn hóa từng khâu sản xuất, dịch vụ nhằm mang đến một sản phẩm chất lượng và giá thành hợp lý.
– Ưu điểm:
- Có độ đàn hồi và dẻo dai cao (bảo hành 12 năm).
- Bề mặt mềm mịn như lụa.
- Công nghệ khử mùi tiên tiến.
- Đa dạng về kích thước, phù hợp với mọi nhu cầu.
- Công nghệ làm mát (Dòng L’A DOME COOL)
- Thoáng khí tối ưu.
- Nâng đỡ hoàn hảo.
- Khung viền có tính thẩm mĩ cao.
– Nhược điểm:
- Giá thành khá cao.
- Thời gian bảo hành thấp hơn so với một số hãng.
*** Bảng giá tham khảo một số dòng nệm cao su Liên Á
Loại | Độ dày | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nệm cao su L’A DOME COOL | 150mm | 16.000.000 ~ 23.000.000 |
Nệm cao su L’A DOME BLUE | 100mm | 9.400.000 ~ 15.500.000 |
Nệm cao su L’A DOME | 50mm | 6.050.000 ~ 9.300.000 |
100mm | 8.550.000 ~ 14.100.000 |
1.4. Nệm cao su Kim Cương
So với các doanh nghiệp cùng ngành thì nệm cao su Kim Cương được xếp vào hàng “sinh sau đẻ muộn”. Nhưng sau 8 năm phát triển, nệm Kim Cương đã vươn lên trở thành thương hiệu dẫn đầu trong ngành nội thất nghỉ dưỡng.
Công ty TNHH Thương mại – Sản xuất Nệm Kim Cương hiện có 4 nhà máy ở cả hai miền Nam – Bắc với tổng diện tích hơn 30 ha đã được đầu tư dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại bậc nhất trên thế giới. Nệm Kim Cương hiện đã có hơn 1.000 đại lý trên khắp cả nước cam kết cùng nhau phát triển và được hàng triệu khách hàng ưu ái tin dùng.
– Ưu điểm:
- Độ đàn hồi tối ưu – độ bền và tuổi thọ cao.
- Bảo hành 12 năm.
- Thiết kế khoa học & đẹp mắt.
- Có khả năng kháng khuẩn, chống côn trùng.
- Không khí lưu thông tối đa, thoáng mát.
- Giá thành tầm trung.
- Có khả năng kháng cháy.
- Khả năng nâng đỡ cơ thể tốt, hạn chế rung động.
– Ưu điểm:
- Nhiều nguồn hàng giả, hàng nhái, nên lựa chọn đại lý cung cấp uy tín
- Khoảng 1, 2 tuần đầu khi mua về sẽ có mùi hắc.
*** Bảng giá tham khảo một số dòng nệm của Nệm cao su Kim Cương:
Loại | Độ dày | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nệm cao su HAPPY GOLD | 50mm | 4.700.000 ~ 6.900.000 |
100mm | 6.700.000 ~ 13.900.000 | |
150mm | 10.700.000 ~ 15.700.000 | |
170mm | 16.220.000 | |
Nệm cao su 2 mặt lỗ – DIAMOND LUXURY | 50mm | 8.300.000 ~ 10.800.000 |
75mm | 11.230.000 ~ 13.800.000 | |
100mm | 12.450.000 ~ 21.100.000 | |
150mm | 17.400.000 ~ 23.000.000 |
1.5. Nệm cao su Đồng Phú
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú (DORUCO) được thành lập vào ngày 21/5/1981 với tiền thân là đồn điền Thuận Lợi của Công ty Michelin – Pháp. Với lịch sử hơn 100 năm hình thành và phát triển trên vùng đất Bình Phước giàu truyền thống, công ty đã tạo ra những sản phẩm nguyên liệu cao su phong phú.
Trên dây chuyền máy móc hiện đại của Đức, công nghệ sản xuất của Malaysia, đã cho ra đời những sản phẩm nệm, gối cao su thương hiệu DORUFOAM đạt chất lượng cao.
Với ưu thế về nguồn nguyên liệu cao su, công nghệ sản xuất tiên tiến, những sản phẩm nệm cao su Đồng Phú mang thương hiệu DORUFOAM không chỉ có chất lượng ổn định, giá cả hợp lý mà còn tạo ra cảm giác hoàn toàn tự nhiên, dễ chịu cho người sử dụng.
– Ưu điểm:
- Độ đàn hồi tốt, dẻo dai
- Bảo hành 10 năm
- Sản phẩm thân thiện với môi trường
- Cấu tạo 2 mặt lỗ
- Cấu trúc bọt khí, tạo độ thông thoáng tối ưu
- Giá thành tầm trung phù hợp với đa số người dùng
- Giữ tư thể ổn định khi ngủ, không tạo rung động.
– Ưu điểm:
- Nhiều nguồn hàng giả, hàng nhái, nên lựa chọn đại lý cung cấp uy tín
- Thời gian bảo hành thấp nhất trong các hãng lớn.
*** Bảng giá tham khảo một số dòng nệm của Nệm cao su Đồng Phú:
Loại | Độ dày | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nệm cao su DELUXE DORUFOAM | 50mm | 7.300.000 ~ 8.200.000 |
70mm | 9.250.000 ~ 10.050.000 | |
100mm | 10.500.000 ~ 13.000.000 | |
120mm | 13.500.000 ~ 15.500.000 | |
150mm | 15.800.000 ~ 18.500.000 | |
170mm | 20.500.000 ~ 23.200.000 | |
200mm | 27.000.000 ~ 31.500.000 | |
Nệm cao su FRIENDLY DORUFOAM | 25mm | 2.000.000 ~ 3.150.000 |
50mm | 4.400.000 ~ 6.550.000 | |
100mm | 6.450.000 ~ 10.450.000 | |
150mm | 12.900.000 ~ 15.100.000 | |
200mm | 19.250.000 ~ 22.550.000 |
2. Một số hãng nệm cao su nhập khẩu
2.1. Nệm cao su Dunlopillo
Nhà khoa học từ Vương quốc Anh tên là E.A.Murphy đã phát minh ra bột cao su Dunlopillo vào năm 1929. Những tấm nệm cao su được sản xuất bởi thương hiệu Dunlopillo đã mang lại sự tiện nghi và sự hỗ trợ tối ưu giấc ngủ trong cuộc sống của hàng triệu người trên toàn thế giới.
– Ưu điểm:
- Độ đàn hồi tốt (bảo hành 12 năm)
- Nâng đỡ cột sống, tối ưu sự tuần hoàn máu.
- Thoáng khí, thiết kế phân vùng, tối ưu việc nâng đỡ.
- Giúp giảm độ ẩm, không gây dị ứng.
- Ngăn ngừa vi khuẩn tối ưu.
- Sử dụng được cả 2 mặt.
– Nhược điểm:
- Giá thành rất cao
- Thời gian bảo hành thấp hơn so với một số hãng trong nước
*** Bảng giá tham khảo một số dòng nệm của Nệm cao su Dunlopillo
Loại | Độ dày | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nệm cao su LATEX WORLD ECO | 250mm | 42.500.000 ~ 51.900.000 |
Nệm cao su LATEX WORLD PURE | 200mm | 36.000.000 ~ 45.000.000 |
Nệm cao su LATEX WORLD NEO | 150mm | 29.000.000 ~ 36.100.000 |
2.2. Nệm cao su Everon
Everon là thương hiệu Hàn Quốc bởi những người sáng lập và điều hành, quản lý thương hiệu là người Hàn Quốc cũng như nguồn nguyên liệu nhập khẩu tại quốc gia này và các nước phát triển như Đức, Ý, Mỹ…
Nhờ nhân công rẻ và chất lượng tốt tại Việt Nam nên các sản phẩm nệm của Everon có giá thành rất cạnh tranh so với chất lượng các sản phẩm cùng loại trên thị trường.
– Ưu điểm:
- Độ đàn hồi tốt, bảo hành 7 năm
- Hỗ trợ duy trì 3 đường tự nhiên của cột sống
- Kháng côn trùng
- Thông thoáng, giữ ẩm tốt
- Giúp giảm độ ẩm, không gây dị ứng
- Ngăn ngừa vi khuẩn tối ưu
- Nhập khẩu từ Bỉ
- Giá thành tầm trung
– Nhược điểm:
- Sản xuất từ cao su tổng hợp và cao su thiên nhiên
- Độ bền không cao, thời gian bảo hành thấp
*** Bảng giá tham khảo một số dòng nệm của Nệm cao su Everon
Loại | Độ dày | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nệm cao su LATEX SPINECARE | 150mm | 14.000.000 ~ 15.000.000 |
Nệm cao su LATEX WORLD PURE | 200mm | 21.000.000 ~ 23.000.000 |
III. Lời kết
Hi vọng sau khi mọi người thu thập được những thông tin cần thiết qua “[GÓC TƯ VẤN] NỆM CAO SU – NGOÀI KYMDAN THÌ VẪN CÒN MUÔN VÀN SỰ LỰA CHỌN KHÁC!” sẽ tìm cho gia đình cũng như bản thân 1 sản phẩm nệm cao su tốt và vô cùng ưng ý nhất.